BẢNG BÁO GIÁ RÈM CỬA CÁC LOẠI CỦA THẾ GIỚI RÈM CỬA
Kính gửi: Quý khách hàng! Bảng báo giá rèm cửa
Công ty TNHH nội thất Thế Giới Rèm trân thành cảm ơn sự tín nhiệm và hợp tác lâu dài của Quý khách hàng đến sản phẩm của chúng tôi.
Thế Giới Rèm Cửa chuyên phân phối các loại rèm cửa sổ, động cơ rèm. Hiện nay Thế Giới Rèm Cửa đang có sẵn nhiều mẫu mã rèm màn cửa (rèm cửa / màn cửa ) có thể đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Ngoài ra, chúng tôi luôn cập nhật các mẫu mã mới để đáp ứng các xu hướng về thiết kế nội thất mới nhất.
Về giá cả, chúng tôi tự hào là Tổng Đại Lý Phân Phối của nhiều hãng sản xuất rèm cửa uy tín như Rèm cửa Galaxy, Màn cửa Sankaku, Rèm Modero, Mành Vạn Thái (StarBlind). Do đó giá bán rèm cửa của chúng tôi luôn rẻ hơn các đơn vị khác từ 10 – 20%. Quý khách có thể xem bảng tổng hợp ” Bảng Báo Giá Rèm Cửa ” hoặc báo giá từng sản phẩm rèm cửa khác mà quý khách đang quan tâm ở phía dưới.
❉ Bảng báo giá rèm cửa chi tiết cho khách hàng về các loại sản phẩm rèm cửa hiện công ty đang cung cấp. Đảm bảo tính công khai minh bạch về giá rèm cửa.
❉ Bảng báo giá trên áp dụng cho đơn hàng bán lẻ.
❉ Khách hàng làm công trình hoặc lấy hàng số lượng lớn vui lòng liên hệ Hotline: 0908.719.379 để có giá tốt nhất.
Bảng báo giá rèm vải đẹp
STT | TÊN SẢN PHẨM | CHI TIẾT SẢN PHẨM | ĐVT | KHỔ | GIÁ (VNĐ) | ||||
1 | Rèm vải – Cản nắng 100% | Vải gấm một màu tùy chọn. | M/ng | 2.8m | 500,000- 600,000đ | ||||
2 | Rèm vải – Cản nắng cao cấp | Vải gấm bóng hoạ tiết sang trọng (loại 2) | M/ng | 2.8m | 700,000-850,000đ | ||||
3 | Rèm vải – Cản nắng 100% | Vải gấm hoa văn chìm hoạ tiết sang trọng | M/ng | 2.8m | 680,000-950,000đ | ||||
4 | Rèm vải – Cản nắng 80% | Chất thô cao cấp màu sắc tuỳ chọn | M/ng | 2.8m | 950,000đ | ||||
5 | Rèm vải – Thô Cản nắng 100% | Chất thô sợi cao cấp có lớp phủ chống nắng màu sắc tuỳ chọn | M/ng | 2.8m | 1,100,000đ | ||||
6 | Rèm Vải – Phủ cao su tự nhiên cản nắng chắn sáng tuyệt đối | Thường là loại vải một màu, mặt thô hoặc trơn | M/g | 2,8m | 1 tr1đ – 1tr3đ | ||||
7 | Rèm voan lớp trong | Tùy từng mã | M/ng | 2,8m | 300,000- 800,000đ | ||||
8 | Phông nhung hội trường sân khấu | Loại TB | M2 | 1.5m | 210,000đ | ||||
9 | Phông nhung hội trường sân khấu | Loại dầy cao cấp | M2 | 1.5m | 250,000đ | ||||
10 | Rèm roman xếp (1 lớp) | Vải gấm,thô hoặc chống nắng màu sắc tuỳ chọn | M2 | 1.5-2,8m | 350,000- 500,000đ | ||||
11 | Rèm roman xếp (2 lớp) | Vải gấm, thô chống nắng màu sắc tuỳ chọn | M2 | 1,5-2,8m | 400,000- 650,000đ |
Bảng báo giá rèm cửa cuốn
STT | TÊN SẢN PHẨM | CHI TIẾT | ĐVT | KHỔ | GIÁ (VNĐ) | ||||
1 | Mành cuốn Autralia vải trơn chống nắng 100% ( loại trung bình) | TGR001 – TGR015 | M2 | 2,0m | 280,000đ | ||||
Mành cuốn Autralia vải trơn chống nắng 100% ( loại đẹp) | C001 – C006 RC051 – RC057 | M2 | 2,0m | 300,000đ | |||||
2 | Mành cuốn Autralia vải lưới cản nắng 70%.( loại 1) | NP1007-NP1009 | M2 | 2,0m | 350,000đ | ||||
3 | Mành cuốn Autralia vải lưới chống nắng 80% (loại 2) | C007 – C008 | M2 | 2,0m | 400,000đ | ||||
4 | Mành cuốn Hàn Quốc vải hoa văn chống nắng 100% (Phủ Cao Su ) | RC024 – RC030 HA-001 – HA-023 | M2 | 2,0m | 450,000 -500,000đ | ||||
5 | Mành cuốn Australia lưới phủ cao su cao cấp. | RC031,RC032 RC001 – RC011 | M2 | 2,0m | 500,000 -600,000đ |
Bảng báo giá rèm cầu vồng
STT | SẢN PHẨM | CHI TIẾT | ĐVT | KHỔ | GIÁ (VNĐ) | ||||
1 | Rèm cuốn cầu vồng | RB01 – RB08 | M2 | 2.0m | 520,000đ | ||||
2 | Rèm cuốn cầu vồng | RB060 – RB063 | M2 | 2.0m | 650,000đ | ||||
3 | Rèm cuốn cầu vồng cản sáng | RB023 – RB028 RB41 – RB53 | M2 | 2.0m | 750,000đ |
Bảng báo giá rèm sáo gỗ
STT | SẢN PHẨM | CHI TIẾT | ĐVT | KHỔ | GIÁ (VNĐ) | ||||
1 | Mành sáo gỗ chất liệu gỗ Sồi Nga. | HG001 – HG08,MSJ001, 005,006,007,007,010, MSJ011,013,014 | M2 | 3,5cm | 650,000đ | ||||
5cm | 700,000đ | ||||||||
2 | Mành sáo gỗ chất liệu gỗ Sồi Nga. | HG001 – HG08,MSJ001, 005,006,007,007,010, MSJ011,013,014 | M2 | 3,5cm | 650,000đ | ||||
5cm | 700,000đ | ||||||||
3 | Mành sáo gỗ Thông Tuyết cao cấp | MSJ 104 – 107 | M2 | 5cm | 900,000đ | ||||
Mành sáo gỗ Tùng Trắng cao cấp | MSJ 701 – MSJ706 | M2 | 5cm | 1trđ | |||||
Mành sáo gỗ Dương Cầm cao cấp | MSJ 0601,0604, 0605,0607,0610 | M2 | 5cm | 1tr5đ |
Bảng báo giá rèm sáo nhôm
STT | SẢN PHẨM | CHI TIẾT | ĐVT | KHỔ | GIÁ (VNĐ) | ||||
1 | Màn nhôm Đài Loan | XP01 – XP20 | M2 | 25 cm | 280,000đ | ||||
2 | Màn nhôm Đài Loan | Mã ST01- ST33 | M2 | 25 cm | 300,000đ | ||||
3 | Màn nhôm hoa văn | V923 – V943 | M2 | 25 cm | Liên hệ: 0908.719.379 để biết giá | ||||
4 | Tranh màn sáo nhôm in tranh* Dán hình Decal | HSN01…HSN12 | M2 | 25 cm | |||||
HSN14…HSN33 | M2 | 25 cm | |||||||
HSN34…HSN55 | M2 | 25 cm | |||||||
HSN56…HSN67 | M2 | 25 cm | |||||||
HSN68…HSN77 | M2 | 25 cm | |||||||
HSN13.78.80.82.84 | M2 | 25 cm | |||||||
HSN61…HSN70 | M2 | 25 cm | |||||||
HSN81 | M2 | 25 cm |
Bảng báo giá rèm lá dọc, rèm văn phòng
STT | SẢN PHẨM | CHI TIẾT | ĐVT | KHỔ | GIÁ (VNĐ) | ||||
1 | Rèm lá dọc Hà Lan cản nắng 70% | DXP | M2 | 100cm | 230,000đ | ||||
2 | Rèm lá dọc Autralia cản nắng 100% polyestes,cán sáng,cách nhiệt | TGR001 – TGR015 | M2 | 100cm | 240,000đ | ||||
127cm | 260,000đ | ||||||||
3 | Rèm lá dọc Autralia cản nắng 100% polyestes,cản sáng,cách nhiệt | H001 – H009 | M2 | 100cm | 260,000đ | ||||
127cm | 280,000đ |
Cách tính giá rèm cửa chính xác nhất
Gần như 99% các mẫu rèm cửa được bày bán đều được tính giá tiền theo mét vuông. Duy nhất mẫu rèm vải 1 lớp, 2 lớp và rèm vải voan được tính tiền theo mét dài, mét thanh rèm hay mét rộng.
Cách đo rèm tính giá theo mét vuông, báo giá rèm cửa sổ theo mét vuông
Đối với rèm vải 1 lớp hay 2 lớp cách tính giá rèm như sau: Chiều ngang cửa x đơn giá ( khổ chiều cao tối đa 2.7m)
Đối với rèm cuốn, rèm roman, rèm gỗ…và các loại rèm khác giá như sau: Chiều rộng x chiều cao x đơn giá
Ví dụ bạn có 1 bộ rèm với kích thước: Ngang 1.6m, Cao 2.5m thì tính như sau:
Nếu bạn chọn rèm vải có giá 600.000/m ngang thì: 1.6m x 600.000 = 960.000vnđ (Giá này đã bao gồm linh phụ kiện, thanh treo và lắp đặt miễn phí)
Nếu bạn chọn rèm cuốn có giá 320.000/m2 thì: 1.6m x 2.5m x 320.000 = 1.280.000vnđ ( Bao gồm đầy đủ phụ kiện và lắp đặt miễn phí)
Nếu bạn chọn rèm cầu vồng có giá 520.000/m2 thì: 1.6m x 2.5m x 520.000 = 2.080.000vnđ ( Bao gồm linh phụ kiện và lắp đặt)
Các yếu tố ảnh hưởng tới bảng báo giá rèm cửa
Giá rèm cửa có thể được phân loại theo chất liệu vải, màu sắc, chiều rộng cửa sổ, chiều cao, lớp lót và vật liệu chúng được làm sẵn hay làm theo yêu cầu.
Ngoài ra, Những phụ kiện rèm cao cấp mà bạn muốn lựa chọn đi kèm cũng sẽ được cộng vào giá rèm cửa.
Tiền phụ kiện rèm chỉ được tính thêm nếu bạn chọn sử dụng những loại phụ kiện rèm cao cấp. Nếu bạn không có nhu cầu sủ dụng những loại thanh treo rèm, phụ kiện đẹp để tăng thêm sự sang trọng cho bộ rèm, thì bộ phụ kiện rèm tiêu chuẩn sẽ không phát sinh thêm chi phí.
Chủng loại rèm và chất liệu ảnh hưởng tới bảng báo giá rèm cửa
Rèm cửa sổ, rèm che nắng và cửa chớp có thể được làm từ nhựa, vinyl, kim loại, gỗ cứng, gỗ giả, tre, vải. Gỗ tự nhiên là một trong những vật liệu đắt nhất trong khi nhựa vinyl là một loại vật liệu rẻ hơn.
Với rèm cửa làm từ chất liệu vải polyester có thể có giá thành rẻ hơn so với những bộ rèm vải là từ vải lụa, lanh.
Giá rèm cửa sổ chất lượng, có xuất xứ khác nhau thì giá khác nhau
Giá của các mẫu rèm cửa sổ không chỉ liên quan đến vật liệu, chủng loại. Giá rèm còn bị ảnh hưởng bởi nhà thiết kế và sản xuất ra chúng. Những khác biệt về giá rèm này – có thể lên đến hàng trăm, hàng triệu đồng.
Vậy có xứng đáng để bạn đầu tư hay không phụ thuộc vào mục đích bạn định sử dụng, mức độ dễ dàng hay khó khăn của việc lắp rèm cho cửa sổ của bạn.
Xuất xứ của sản phẩm cũng là một yếu tố ảnh hưởng tới giá rèm.
Những bộ rèm có xuất xứ từ Trung Quốc bao giờ cũng có giá thành rẻ hơn so với những bộ rèm có xuất xứ từ các nước Châu Âu hay rèm cao cấp Hàn Quốc.
Bảng báo giá trong bài viết này giúp bạn tham khảo trước khi mua và có thể thay đổi tại thời điểm bạn xem bởi tác động của thị trường. Để có giá chi tiết nhất hãy gọi cho chúng tôi để được tư vấn và báo giá miễn phí tại nhà. Hotline 0908.719.379